Ví dụ băng 7
Chủ đề: Describe a trip you were looking forward to but was delayed
Ví dụ
Let me share about the eagerly awaited graduation trip that unfortunately got delayed. My friends and I had planned to travel to a tropical beach island, a popular destination among young travelers, known for its scenic beauty and vibrant atmosphere. It was the perfect choice to mark the end of our college life and create lasting memories together. We were all looking forward to this trip as a celebration of our academic achievements and a farewell to our college days. The idea of relaxing on sun-kissed beaches, exploring the island, and enjoying the local culture was thrilling. It was supposed to be our adventure, a time to unwind and cherish the moments spent together. However, our plans had to be put on hold due to severe weather conditions. There were safety concerns for travelers, and the uncertainty about the weather made it impossible to proceed as planned. The risk of traveling under such conditions was too high, and reluctantly, we had to postpone our trip. Initially, I felt a mix of disappointment and frustration. It was disheartening to have something we were all looking forward to so much be delayed. But as we understood more about the situation, I realized the importance of safety and the unpredictability of such events. It was a lesson in accepting things beyond our control and looking forward to future opportunities. Despite the delay, I remain hopeful and excited for the trip in the future. It's a postponed adventure, not a canceled one, and I believe it will be even more rewarding when it finally happens.
Hãy để tôi chia sẻ về chuyến du lịch tốt nghiệp được mong đợi mà đáng tiếc đã bị trì hoãn. Bạn bè của tôi và tôi đã kế hoạch đi du lịch đến một hòn đảo biển nhiệt đới, là một điểm đến phổ biến đối với những du khách trẻ, nổi tiếng với vẻ đẹp tự nhiên và không khí sống động. Đó là lựa chọn hoàn hảo để kỷ niệm cuối cùng của cuộc sống đại học và tạo ra những kỷ niệm bền vững cùng nhau. Chúng tôi đều rất mong đợi chuyến đi này như một dịp kỷ niệm về thành tựu học thuật của chúng tôi và một lời tạm biệt với thời sinh viên. Ý tưởng được thư giãn trên những bãi biển nắng ấm, khám phá hòn đảo và thưởng thức văn hóa địa phương đã làm cho chúng tôi hồi hộp. Đó sẽ là cuộc phiêu lưu của chúng tôi, một thời gian để thư giãn và trân trọng những khoảnh khắc đã trải qua cùng nhau. Tuy nhiên, kế hoạch của chúng tôi đã phải bị hoãn lại do điều kiện thời tiết khắc nghiệt. Có mối lo ngại về an toàn cho du khách và sự không chắc chắn về thời tiết đã khiến việc tiến hành không thể thực hiện như kế hoạch. Nguy cơ của việc du lịch dưới những điều kiện như vậy quá cao, và một cách miễn cưỡng, chúng tôi đã phải trì hoãn chuyến đi. Ban đầu, tôi cảm thấy một sự kết hợp giữa sự thất vọng và sự thất vọng. Đó là điều không vui khi điều mà chúng tôi tất cả đều rất mong đợi bị trì hoãn. Nhưng khi chúng tôi hiểu rõ hơn về tình hình, tôi nhận ra sự quan trọng của an toàn và sự không thể dự đoán của những sự kiện như vậy. Đó là một bài học trong việc chấp nhận những điều ngoài tầm kiểm soát của chúng ta và hướng tới những cơ hội trong tương lai. Mặc dù bị trì hoãn, tôi vẫn hy vọng và háo hức cho chuyến đi trong tương lai. Đó là một cuộc phiêu lưu bị hoãn, không phải là một cái bị hủy bỏ, và tôi tin rằng nó sẽ thú vị hơn khi nó cuối cùng xảy ra.
Từ vựng
  • graduation trip
    chuyến du lịch tốt nghiệp
  • eagerly awaited
    mong chờ hân hạnh
  • tropical beach island
    Đảo biển nhiệt đới
  • popular destination
    điểm đến phổ biến
  • scenic beauty
    Vẻ đẹp của phong cảnh
  • vibrant atmosphere
    môi trường sôi động
  • lasting memories
    những kỷ niệm bền vững
  • academic achievements
    Thành tích học vị
  • sun-kissed beaches
    bãi biển được nắng hôn
  • local culture
    Văn hóa địa phương
  • severe weather conditions
    điều kiện thời tiết khắc nghiệt
  • safety concerns
    Lo ngại về an toàn
  • unpredictability
    Sự không thể đoán trước
  • postponed adventure
    cuộc phiêu lưu bị hoãn